Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật N3 rất thông dụng và dễ học
Học từ vựng tiếng nhật là con đường gian nan thử thách của người đang theo học, nhất là lên với trình độ càng cao thì vựng sẽ khó hơn, rông hợn. Vậy trung tâm SOFL xin cung cấp một số từ vựng tiếng Nhật N3 để mọi người cùng tham khảo.
Mỗi ngày cùng học 5 từ vựng tiếng nhật N3 nhé.
1 体温 たいおん nhiệt độ
2 大会 たいかい quy ước, giải đấu, hàng loạt cuộc họp, cuộc biểu tình
3 大気 たいき bầu không khí
4. ワイングラス : Ly uống rượu vang.
5. コーヒーカップ : Cốc uống cà phê
6. 湯飲み (ゆのみ) : Cốc uống nước.
7. ガスレンジ/ガスコンロ : Bếp ga.
8 湾 わん Vịnh
9 大した たいした đáng kể, lớn, quan trọng, có ý nghĩa, một vấn đề lớn
10 対象 たいしょう mục tiêu, đối tượng , chủ đề
11 大臣 だいじん bộ trưởng nội các
12 対する たいする đối mặt, đối chất, để chống lại
13 大戦 たいせん chiến tranh, trận chiến lớn
14 大抵 たいてい thường, nói chung
15 態度 たいど thái độ, cách
16 大統領 だいとうりょ chủ tịch, giám đốc điều hành
17. キッチン : Nhà bếp.
18. 電子レンジ (でんしレンジ) : Lò vi sóng
Xem Thêm : Kĩ năng học tiếng Nhật online hiệu quả mỗi ngày
19. (御)茶碗 ((お)ちゃわん) : Bát ăn cơm
20. ガラスのコップ : Cốc thủy tinh
21. レバー : Cần gạt (công tắc)
22. 流し (ながし) : Bồn nước.
23.代金 だいきん giá cả, thanh toán, chi phí
24.退屈 たいくつ tình trạng mệt mỏi, chán nản
25.滞在 たいざい lưu trú, tạm trú
26.大使 たいし Đại sứ
27 大変 たいへん khủng khiếp, rất
28. 逮捕 たいほ bắt giữ, lo âu, chụp
29. ダイヤ sơ đồ,lịch trình, kim cương
30. 太陽 たいよう mặt trời, năng lượng mặt trời
31. 平ら たいら mức độ, độ phẳng, mịn, bình tĩnh, đồng bằng
32. 代理 だいり cơ quan đại diện, Phó Giám đốc, đại lý
33. 大陸 たいりく lục địa
Bạn nên ôn luyện lại các từ thường xuyên, đều đặn mỗi ngày đừng học nhiều quá mà hãy ôn tổng hợp lại vào 1 ngày cuối tuần. Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật N3 mình tham khảo và tổng hợp lại cho mọi người cùng học tốt. Chúc mọi người thành công.
Trung tâm tiếng Nhật SOFL - Tiếng Nhật cho mọi đối tượng
0 nhận xét: