Thứ Sáu, 28 tháng 6, 2019

Tiếng Nhật giao tiếp về chủ đề thực phẩm
Thực phẩm là một trong những chủ đề được nhiều người quan tâm nhất. Bài viết hôm nay sẽ giới thiệu đến bạn một số mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp về thực phẩm, cùng tìm hiểu nhé.
Tiếng Nhật giao tiếp về chủ đề thực phẩm


>>> Mẫu hội thoại tiếng Nhật khi đi mua hàng

CỬA HÀNG TẠP HÓA

Cửa hàng tạp hoá (shokuryou hin ten): 食料品店
Cửa hàng tạp hóa mở cửa (shokuryou hin ten ga hirai te i masu): 食料品店が開いています
Đóng cửa (heiten): 閉店
Xe đẩy mua sắm (shoppingu kaーto): ショッピングカート
Giỏ hàng (kago): かご
Bạn có gạo không? (o bei ha ari masu ka): お米はありますか?
Mua (kau): 買う
Thanh toán (shiharau): 支払う
Ở lối nào? (dono tsuuro desu ka): どの通路ですか?
Cửa hàng thịt (seiniku ten): 精肉店
Tiệm bánh (pan ya): パン屋
Nước ở đâu? (mizu ha doko ni ari masu ka): 水はどこにありますか?
Nấu (ryouri suru): 料理する
Ăn tối với gia đình (kazoku to issho ni yuushoku wo toru): 家族と一緒に夕食を取る
Tôi đói (onaka ga sui te i masu): お腹がすいています
Dọn bàn ăn (shokuji no junbi wo suru): 食事の準備をする

TRÁI CÂY

Trái cây (furuーtsu): フルーツ
Anh đào (cheriー): チェリー
Dâu ichigo 苺
Chanh (remon): レモン
Táo (appuru): アップル
Cam (orenji): オレンジ
Lê (nashi): 梨
Chuối (banana): バナナ
Nho (budou): 葡萄
Bưởi (gureーpufuruーtsu): グレープフルーツ
Dưa hấu (suika): スイカ
Trái Thơm (painappuru): パイナップル
Mận (ume): 梅
Đào (piーchi): ピーチ

CÁC LOẠI RAU

Rau (yasai): 野菜
Cà tím (nasubi): 茄子
Cần tây (serori): セロリ
Dừa (kokonatsu): ココナツ
Bí ngòi (zukkiーni): ズッキーニ
Tỏi (ninniku): ニンニク
Xoài (mangoー): マンゴー
Hành tây (tamanegi): タマネギ
Mơ (apurikotto): アプリコット
Rau bina (hourensou): ほうれん草
Quả hồng (kokera): 柿
Quả lựu (zakuro): ザクロ
Xà lách (sarada): サラダ
Đậu xanh (sayaingen): サヤインゲン
Trái kiwi (kiui furuーtsu): キウイフルーツ
Dưa chuột (kyuuri): キュウリ
Trái vải (raichi): ライチ
Hạt tiêu (papurika): パプリカ
Nhãn (ryuugan): 竜眼
Quả bơ (abokado): アボカド
Tôi thích cần tây (watashi ha serori ga suki desu): 私はセロリが好きです
Củ cải (daikon): 大根
Tôi không thích tỏi (watashi ha ninniku ga suki de ha ari mase n): 私はニンニクが好きではありません
Bắp cải (kyabetsu): キャベツ
Nấm (kinoko): キノコ
Rau diếp (retasu): レタス
Ngô (toumorokoshi): トウモロコシ
Khoai tây (jagaimo): ジャガイモ
Cà chua (tomato): トマト
Cà rốt (ninjin): ニンジン
Cây chuối lá (oobako): オオバコ
Đậu (mame): 豆
Tỏi tây (naganegi): 長ネギ
Cơm (bei): 米
Ngó sen (renkon): レンコン
Quả carum (kyaraweー): キャラウェー
Măng (takenoko): たけのこ
Tôi không thích đậu (watashi ha mame ga suki de ha ari mase n): 私は豆が好きではありません

SẢN PHẨM TỪ SỮA

Sản phẩm từ sữa (nyuuseihin): 乳製品
Sữa (gyuunyuu): 牛乳
Kem (aisukuriーmu): アイスクリーム
Bơ (bataー): バター
Kem (kuriーmu): クリーム
Thức ăn đông lạnh (reitou shokuhin): 冷凍食品
Sữa chua (yoーguruto): ヨーグルト
Trứng (tamago): 卵

TẠI HIỆU BÁNH

Tôi không thể ăn đường (watashi ha satou wo tabe rare mase n): 私は砂糖を食べられません
Ngũ cốc (shiriaru): シリアル
Bánh quy (kukkiー): クッキー
Đường (shugaー): シュガー
Bánh mì que (bagetto): バゲット
Tôi không được phép ăn đường (watashi ha satou wo taberu koto ga yurusa re te i mase n): 私は砂糖を食べることが許されていません
Bánh rán vòng (doーnatsu): ドーナツ
Bánh mì ổ (roーru pan): ロールパン
Bánh tạc (taruto): タルト
Món tráng miệng (dezaーto): デザート
Bánh kem (keーki): ケーキ
Bánh xăng-uých (sandoicchi): サンドイッチ
Bánh mì (pan): パン

SỐ LƯỢNG VÀ VẬT CHỨA ĐỰNG

Chai (botoru): ボトル
Cái lọ (bin): 瓶
Lon (kan): 缶
Cái thùng (hako): 箱
Bao (fukuro): 袋
Túi (fukuro): 袋
Thêm 1 ít (mousukoshi): もう少し
Thêm (motto): もっと
Một phần (ichi ninmae): 一人前
Một chút (sukunashi): 少し
Quá nhiều (oo sugiru): 多すぎる

Hy vọng với những từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản về thực phẩm trên đây sẽ giúp bạn bổ sung vốn kiến thức của mình. Đừng quên theo dõi những bài học của Trung tâm Nhật ngữ SOFL thường xuyên nhé.

Thứ Tư, 12 tháng 6, 2019

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chủ đề Vô gia cư
Trong bài học ngày hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Vô gia cư nhé, đây là hiện tượng khá là phổ biến ở nhiều quốc gia trên thế giới.
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chủ đề Vô gia cư

>>> Từ vựng tiếng Nhật về chăn nuôi

  1. ホームレス (homeless) : Vô gia cư
  2. 不況(ふきょう)(Bất-Huống) : Khủng hoảng (kinh tế)
  3. 不況の煽りを受けて潰れた : Phá sản do bị ảnh hưởng bởi khủng hoảng kinh tế
  4. 潰れる (Hội) : Bị phá sản
  5. 煽り(あおり)(Phiến) : Ảnh hưởng
  6. 家賃(やちん) (Gia-Nhẫm) : Tiền thuê nhà
  7. ネットカフェ (net càfé) : Quán cà phê có máy tính để vào được mạng
  8. 野宿する(のじゅくする)(Dã-Túc) : Ngủ đêm ở ngoài trời, cắm trại
  9. 休める場所 (Hưu-Trường-Sở) : Nơi có thể nghỉ lại
  10. 安価で休める場所 : Những nơi giá rẻ có thể nghỉ lại được
  11. 安価(あなか)(An-Giá) : Giá rẻ, rẻ tiền
  12. 課金制(かきせい)(Khóa-Kim-Chế) : Mất phí
  13. 最低限の生活 : Cuộc sống ở mức tối thiểu
  14. 最低限(さいていげん)(Tối-Đê-Hạn) : Mức tối thiểu
  15. 住所不定(じゅしょふてい)(Trú-Sở-Bất-Định) : Không có nơi ở cố định
  16. 日雇いの仕事 : Công việc chỉ được thuê theo ngày
  17. 日雇い(ひやとい)(Nhật-Cố) : Thuê theo ngày
  18. 肉体労働(にくたいろうどう)(Nhục-Thể-Lao-Động) : Lao động chân tay
  19. 清掃(せいそう)(Thanh-Tảo) : Sự quét tước, dọn dẹp
  20. やり繋ぐ (Hệ) : Kết nối
  21. 公園に泊まる : Ngủ lại ở công viên
  22. 泊まる(とまる)(Bạc) : Trú lại, trú đêm
  23. 公園(こうえん)(Công-Viên) : Công viên công cộng
  24. 違法(いほう)(Vi-Pháp) : Vi phạm pháp luật
  25. 水道(すいどう)(Thủy-Đạo) : Nguồn nước
  26. トイレ (toilet) : Nhà vệ sinh
  27. ベンチ (bench) : Ghế dài
  28. カビついたドーナツ : Chiếc bánh donut đã mốc
  29. カビついた : Đã bị mốc
  30. ゴミ捨て場(ゴミすてば)(Xá-Tràng) : Nơi đổ rác, bãi rác
  31. アルミ缶集める : Thu gom lon thiếc
  32. アルミ缶(アルミかん) (Aluminium-Phữu) : Lon thiếc
  33. 集める (Tập) : Gom, tập hợp
  34. 怠け者 (Đãi-Giả) : Đại lãn, người lười biếng
  35. 奮闘する働き者 : Những người phấn đấu làm việc
  36. 奮闘する(ふんとうする)(Phấn đấu) : Phấn đấu, nỗ lực
  37. 社会復帰する(しゃかいふっきする)(Xã-Hội-Phục-Quy) : Trở lại xã hội
  38. 収入(しゅにゅう)(Thu-Nhập) : Thu nhập
  39. 職質(しょくしつ)(Chức-Chất) : Tra xét, tra hỏi
  40. 自治体に強制退去させられる : Bị chính quyền địa phương cưỡng chế trục xuất
  41. 自治体(じちたい)(Tự-Trị-Thể) : Chính quyền địa phương
  42. 強制退去(きょうせいたいきょ)(Cưỡng-Chế-Thối-Khứ) : Cưỡng chế trục xuất
  43. 新しい場所を探す : Tìm chỗ ở mới
  44. 生活保護(せいかつほご)(Sinh-Hoạt-Bảo-Hộ) : Khoản hộ trợ sinh sống cho người nghèo
  45. 国に頼る(たよる)(Quốc-Lại) : Phụ thuộc vào đất nước
  46. プライド (pride) が高い : Lòng tự trọng cao
  47. 再出発する(さいしゅっぱつする)(Tái-Xuất-Phát) : Làm lại cuộc đời
  48. 飯(めし)を漁る(あさる)(Phạn-Ngư) : Kiếm ăn


Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật  về chủ đề Vô gia cư, để có thể học giao tiếp tiếng Nhật tốt hơn, các bạn nên học thêm cho mình thật nhiều vốn từ với nhiều chủ đề khác nhau qua những bài chia sẻ của chúng tôi nhé. Chúc các bạn học tốt.

Thứ Tư, 5 tháng 6, 2019

SOFL ưu đãi 30% khóa học tiếng Nhật giao cơ bản ở TPHCM
Các khóa học tiếng Nhật dành cho người mới bắt đầu được khai giảng liên tục hàng tháng tại trung tâm Nhật ngữ SOFL TPHCM nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Nhật của đông đảo các bạn học viên nơi đây. Đặc biệt hơn trong tháng 6 này SOFL ưu đãi lên tới 30% học phí khóa học tiếng Nhật giao tiếp.
Ưu đãi khóa học tiếng Nhật giao tiếp tại SOFL

Khóa học tiếng Nhật giao tiếp cơ bản dưới sự dẫn dắt của đội ngũ giáo viên bản xứ cùng các thầy cô giáo người Việt trình độ cao, kinh nghiệm giảng dạy lâu năm sẽ mang tới cho các bạn những kiến thức giao tiếp và đọc viết căn bản, đồng thời qua đó bạn còn được giới thiệu và khám phá về những nét văn hóa đặc sắc của con người và đất nước Nhật Bản.

Sau khóa học, các bạn có thể tự tin giao tiếp, phát âm chuẩn như người bản xứ về các chủ đề nói chuyện và ứng xử cơ bản như chào hỏi, thể hiện cảm xúc, các chủ đề gần gũi với cuộc sống.

>>> Lộ trình khóa học tiếng Nhật giao tiếp cơ bản tại SOFL

Ưu đãi khuyến mãi có gì đặc biệt:

- Giảm 20% học phí + Tặng Ô/dù
- Giảm 25% học phí + Tặng Ô/dù khi đăng ký theo nhóm 2 người hoặc 2 khóa
- Giảm 30% học phí + Tặng Ô/dù khi đăng ký theo nhóm từ 3 người trở lên hoặc từ 3 khóa trở lên

Thời gian áp dụng: Từ ngày 01/06 - 30/06/2019

Đối tượng áp dụng:
Học viên đăng ký và hoàn thành học phí khóa học trong thời gian khuyến mãi

Điều kiện áp dụng:

- Chương trình không áp dụng song song với các chương trình ưu đãi khác

Cơ sở áp dụng: Cho tất cả các cơ sở của SOFL tại Hà Nội và trung tâm tiếng Nhật TPHCM