Học từ vựng tiếng Nhật về các chủ đề
1. Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng.
発展(はってん):Phát triền
産業(さんぎょう):Công nghiệp
国内の産業(こくないのさんぎょう):Ngành công nghiệp trong nước
生産(せいさん):Sản xuất
工業化(こうぎょうか):Công nghiệp hóa
大量生産(たいりょうせいさん):Sản xuất hàng loạt
開発(かいはつ):Khai thác và phát triển
建設(けんせつ):Xây dựng
消費(しょうひ):Tiêu dùng
管理(かんり):Quản lý
Tìm hiểu thêm về khóa học tiếng Nhật online hiệu quả tại nhà:
2. Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành du lịch.
オペーレター = Tổng đài
電話交換局 = でんわこうかんきょく = Tổng đài
明朝 = みょうちょう = Sáng sớm
待機する = たいきする = Nán lại, chờ đợi…
サウナ = Tắm hơi
ラウンジ = lounge = Phòng trò chuyện
宴会場 = えんかいじょう = Phòng tiệc
非常階段 = ひじょうかいだん = Cầu thang thoát hiểm
非常ベル = ひじょうべる = Chuông báo động
屋上 = おくじょう = Sân thượng
小銭 = こぜに = Tiền xu
取敢えず = とりあえず = Tạm thời
早速 = さっそく = Ngay tức khắc
ルーム.メート = Người dọn phòng
責任を持つ = せきにんをもつ = Người chịu trách nhiệm
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề du lịch
3. Chủ đề tiếng Nhật tên các món ăn.
とりうどん:tori udon: phở gà
ぎゅうにくうどん:Gyū niku udon: phở bò
ちまき:chimaki: bánh chưng
ラーメン:rāmen: mì ăn liền
やきそば:yaki soba: mì xào
ぜんざい:zenzai: chè
なまはるまき:na ma Haru Maki: gỏi cuốn
あげはるまき:age haru Maki: chả giò
おこわ:okowa: xôi
おかゆ:okayu: cháo
なべもの:nabe mono: lẩu
せきはん:seki-han: xôi đỏ
やぎなべ:yagi nabe: lẩu dê
はるまきのかわ:maki no ka wa: bánh tráng
にくまん: ni kuman: bánh bao
Trung tâm tiếng Nhật SOFL chia sẻ đến các bạn học viên một số từ vựng tiếng Nhật theo các chủ đề khác nhau. Cùng học và chinh phục tiếng Nhật, chúc các bạn học từ vựng tiếng Nhật thật vui vẻ.
0 nhận xét: