Trong bài học ngày hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Vô gia cư nhé, đây là hiện tượng khá là phổ biến ở nhiều quốc gia trên thế giới.
>>> Từ vựng tiếng Nhật về chăn nuôi
>>> Từ vựng tiếng Nhật về chăn nuôi
- ホームレス (homeless) : Vô gia cư
- 不況(ふきょう)(Bất-Huống) : Khủng hoảng (kinh tế)
- 不況の煽りを受けて潰れた : Phá sản do bị ảnh hưởng bởi khủng hoảng kinh tế
- 潰れる (Hội) : Bị phá sản
- 煽り(あおり)(Phiến) : Ảnh hưởng
- 家賃(やちん) (Gia-Nhẫm) : Tiền thuê nhà
- ネットカフェ (net càfé) : Quán cà phê có máy tính để vào được mạng
- 野宿する(のじゅくする)(Dã-Túc) : Ngủ đêm ở ngoài trời, cắm trại
- 休める場所 (Hưu-Trường-Sở) : Nơi có thể nghỉ lại
- 安価で休める場所 : Những nơi giá rẻ có thể nghỉ lại được
- 安価(あなか)(An-Giá) : Giá rẻ, rẻ tiền
- 課金制(かきせい)(Khóa-Kim-Chế) : Mất phí
- 最低限の生活 : Cuộc sống ở mức tối thiểu
- 最低限(さいていげん)(Tối-Đê-Hạn) : Mức tối thiểu
- 住所不定(じゅしょふてい)(Trú-Sở-Bất-Định) : Không có nơi ở cố định
- 日雇いの仕事 : Công việc chỉ được thuê theo ngày
- 日雇い(ひやとい)(Nhật-Cố) : Thuê theo ngày
- 肉体労働(にくたいろうどう)(Nhục-Thể-Lao-Động) : Lao động chân tay
- 清掃(せいそう)(Thanh-Tảo) : Sự quét tước, dọn dẹp
- やり繋ぐ (Hệ) : Kết nối
- 公園に泊まる : Ngủ lại ở công viên
- 泊まる(とまる)(Bạc) : Trú lại, trú đêm
- 公園(こうえん)(Công-Viên) : Công viên công cộng
- 違法(いほう)(Vi-Pháp) : Vi phạm pháp luật
- 水道(すいどう)(Thủy-Đạo) : Nguồn nước
- トイレ (toilet) : Nhà vệ sinh
- ベンチ (bench) : Ghế dài
- カビついたドーナツ : Chiếc bánh donut đã mốc
- カビついた : Đã bị mốc
- ゴミ捨て場(ゴミすてば)(Xá-Tràng) : Nơi đổ rác, bãi rác
- アルミ缶集める : Thu gom lon thiếc
- アルミ缶(アルミかん) (Aluminium-Phữu) : Lon thiếc
- 集める (Tập) : Gom, tập hợp
- 怠け者 (Đãi-Giả) : Đại lãn, người lười biếng
- 奮闘する働き者 : Những người phấn đấu làm việc
- 奮闘する(ふんとうする)(Phấn đấu) : Phấn đấu, nỗ lực
- 社会復帰する(しゃかいふっきする)(Xã-Hội-Phục-Quy) : Trở lại xã hội
- 収入(しゅにゅう)(Thu-Nhập) : Thu nhập
- 職質(しょくしつ)(Chức-Chất) : Tra xét, tra hỏi
- 自治体に強制退去させられる : Bị chính quyền địa phương cưỡng chế trục xuất
- 自治体(じちたい)(Tự-Trị-Thể) : Chính quyền địa phương
- 強制退去(きょうせいたいきょ)(Cưỡng-Chế-Thối-Khứ) : Cưỡng chế trục xuất
- 新しい場所を探す : Tìm chỗ ở mới
- 生活保護(せいかつほご)(Sinh-Hoạt-Bảo-Hộ) : Khoản hộ trợ sinh sống cho người nghèo
- 国に頼る(たよる)(Quốc-Lại) : Phụ thuộc vào đất nước
- プライド (pride) が高い : Lòng tự trọng cao
- 再出発する(さいしゅっぱつする)(Tái-Xuất-Phát) : Làm lại cuộc đời
- 飯(めし)を漁る(あさる)(Phạn-Ngư) : Kiếm ăn
>>> Xem thêm : Học từ vựng tiếng Nhật trực tuyến chủ đề thiên nhiên
Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Vô gia cư, để có thể học giao tiếp tiếng Nhật tốt hơn, các bạn nên học thêm cho mình thật nhiều vốn từ với nhiều chủ đề khác nhau qua những bài chia sẻ của chúng tôi nhé. Chúc các bạn học tốt.
0 nhận xét: