Thứ Tư, 12 tháng 6, 2019

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chủ đề Vô gia cư

Trong bài học ngày hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Vô gia cư nhé, đây là hiện tượng khá là phổ biến ở nhiều quốc gia trên thế giới.
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chủ đề Vô gia cư

>>> Từ vựng tiếng Nhật về chăn nuôi

  1. ホームレス (homeless) : Vô gia cư
  2. 不況(ふきょう)(Bất-Huống) : Khủng hoảng (kinh tế)
  3. 不況の煽りを受けて潰れた : Phá sản do bị ảnh hưởng bởi khủng hoảng kinh tế
  4. 潰れる (Hội) : Bị phá sản
  5. 煽り(あおり)(Phiến) : Ảnh hưởng
  6. 家賃(やちん) (Gia-Nhẫm) : Tiền thuê nhà
  7. ネットカフェ (net càfé) : Quán cà phê có máy tính để vào được mạng
  8. 野宿する(のじゅくする)(Dã-Túc) : Ngủ đêm ở ngoài trời, cắm trại
  9. 休める場所 (Hưu-Trường-Sở) : Nơi có thể nghỉ lại
  10. 安価で休める場所 : Những nơi giá rẻ có thể nghỉ lại được
  11. 安価(あなか)(An-Giá) : Giá rẻ, rẻ tiền
  12. 課金制(かきせい)(Khóa-Kim-Chế) : Mất phí
  13. 最低限の生活 : Cuộc sống ở mức tối thiểu
  14. 最低限(さいていげん)(Tối-Đê-Hạn) : Mức tối thiểu
  15. 住所不定(じゅしょふてい)(Trú-Sở-Bất-Định) : Không có nơi ở cố định
  16. 日雇いの仕事 : Công việc chỉ được thuê theo ngày
  17. 日雇い(ひやとい)(Nhật-Cố) : Thuê theo ngày
  18. 肉体労働(にくたいろうどう)(Nhục-Thể-Lao-Động) : Lao động chân tay
  19. 清掃(せいそう)(Thanh-Tảo) : Sự quét tước, dọn dẹp
  20. やり繋ぐ (Hệ) : Kết nối
  21. 公園に泊まる : Ngủ lại ở công viên
  22. 泊まる(とまる)(Bạc) : Trú lại, trú đêm
  23. 公園(こうえん)(Công-Viên) : Công viên công cộng
  24. 違法(いほう)(Vi-Pháp) : Vi phạm pháp luật
  25. 水道(すいどう)(Thủy-Đạo) : Nguồn nước
  26. トイレ (toilet) : Nhà vệ sinh
  27. ベンチ (bench) : Ghế dài
  28. カビついたドーナツ : Chiếc bánh donut đã mốc
  29. カビついた : Đã bị mốc
  30. ゴミ捨て場(ゴミすてば)(Xá-Tràng) : Nơi đổ rác, bãi rác
  31. アルミ缶集める : Thu gom lon thiếc
  32. アルミ缶(アルミかん) (Aluminium-Phữu) : Lon thiếc
  33. 集める (Tập) : Gom, tập hợp
  34. 怠け者 (Đãi-Giả) : Đại lãn, người lười biếng
  35. 奮闘する働き者 : Những người phấn đấu làm việc
  36. 奮闘する(ふんとうする)(Phấn đấu) : Phấn đấu, nỗ lực
  37. 社会復帰する(しゃかいふっきする)(Xã-Hội-Phục-Quy) : Trở lại xã hội
  38. 収入(しゅにゅう)(Thu-Nhập) : Thu nhập
  39. 職質(しょくしつ)(Chức-Chất) : Tra xét, tra hỏi
  40. 自治体に強制退去させられる : Bị chính quyền địa phương cưỡng chế trục xuất
  41. 自治体(じちたい)(Tự-Trị-Thể) : Chính quyền địa phương
  42. 強制退去(きょうせいたいきょ)(Cưỡng-Chế-Thối-Khứ) : Cưỡng chế trục xuất
  43. 新しい場所を探す : Tìm chỗ ở mới
  44. 生活保護(せいかつほご)(Sinh-Hoạt-Bảo-Hộ) : Khoản hộ trợ sinh sống cho người nghèo
  45. 国に頼る(たよる)(Quốc-Lại) : Phụ thuộc vào đất nước
  46. プライド (pride) が高い : Lòng tự trọng cao
  47. 再出発する(さいしゅっぱつする)(Tái-Xuất-Phát) : Làm lại cuộc đời
  48. 飯(めし)を漁る(あさる)(Phạn-Ngư) : Kiếm ăn


Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật  về chủ đề Vô gia cư, để có thể học giao tiếp tiếng Nhật tốt hơn, các bạn nên học thêm cho mình thật nhiều vốn từ với nhiều chủ đề khác nhau qua những bài chia sẻ của chúng tôi nhé. Chúc các bạn học tốt.

0 nhận xét: