Thứ Năm, 21 tháng 2, 2019

Những từ vựng tiếng Nhật thường xuất hiện trên bàn Nhậu

Khi bạn làm việc tại Nhật Bản thì không thể tránh khỏi những buổi tiệc, đi nhậu (uống rượu, ăn uống) với bạn bè, đồng nghiệp. Khi ấy, bạn sẽ phải vận dụng những từ vựng tiếng Nhật mà mình đã học được để giao tiếp với nhau. Vậy, học ngay những từ dưới đây để bữa tiệc trở nên thoải mái, dễ dàng hơn nhé.
từ vựng tiếng nhật trên bàn nhậu

Những câu tiếng Nhật thường xuất trên bàn nhậu

今日、Aさんがおごってくれるからね Hôm nay anh A đãi nhé
今日は飲みまくるぞー!Hôm nay chúng ta sẽ uống tới bến luôn!
一杯(いっぱい)おごるよ!Tớ đãi cậu 1 ly (tôi mời cậu ly)
人に一杯おごる: Mời ai đó 1 ly
とりあえずウィスキーでいい? Đầu tiên chúng ta uống whisky được không ?
まず、ウィスキーでいいですか?Đầu tiên chúng ta uống whisky được không ?
飲みたい気分(きぶん)だ。Tớ đang máu uống rượu đây (thấy thích uống rượu)
お酒(さけ)に強い(つよい)ぞ  Tửu lượng của tớ hơi cao đấy
私、お酒弱(よわ)いんです Tôi không giỏi uống rượu
お酒飲めないも Tớ không uống được rượu mà
お酒はほどほどに。Rượu tớ uống chỉ bình thường thôi, cũng tầm tầm
それ何杯目(なんぱいめ)?Đây là cốc thứ mấy rồi?
車で来たから飲めない。Tớ đi xe ô tô tới nên không được uống rượu (uống rượu thì phải đi taxi tới hoặc bảo vợ đưa đi đón về
また飲みに行こうね! Hôm nào lại đi uống rượu tiếp nhé.
乾杯しよう。 Cạn chén nào
かんぱーい! Cạn chén !
グッと飲み干して! Uống hết (cạn) đi !
(きみ)に乾杯(かんぱい)! Cạn chén vì cậu
健康(けんこう)のために乾杯しまょう ! Cùng cạn chén vì sức khoẻ nào !
彼女(かのじょ)のために乾杯しまょう ! Chạn chén vì cô ấy nào !
一気(いっき)で乾杯しましょう ! Uống 1 hơi hết nhé !
しらふだよ。 Say ngất ngưởng rồi
ほろ酔い(よい)です。 Tôi hơi say rồi
酔(よ)っちゃった。 Say mất rồi
酔(よ)っぱらった Say mất rồi
ベロンベロンだよ。 Say tới mức nói không nên hồn (nói không thành câu thành tiếng rõ như bình thường)
飲み過(す)ぎた。 Uống nhiều quá
気持(きも)ち悪(わ)い。 Cảm thấy không ổn, khó chịu
吐(は)きそう。 Tôi nôn ra mất
二日(ふつか)酔(よ)いだ。 Say mất 2 hôm

Tên của một số món ăn và thức uống trong nhà hàng

Khi tới nhà hàng, quán ăn để nhậu thì việc xem menu gọi món là điều bắt buộc rồi đúng không? Hãy cùng SOFL học từ vựng tiếng Nhật về món ăn thường có trong Menu thực đơn để bạn dễ dàng gọi món nhé.

1. ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー Mineraru wota: Nước khoáng
2. ジ ュー ス Jūsu: Nước ép trái cây
マンゴジ ュー ス Mango Jūsu: Nước ép xoài
トマトジ ュー ス TomatoJūsu:Nước ép cà chua
3. ビ ー ル Biiru: Bia
生ビ ー ル Nama biiru: Bia tươi
瓶ビ ー ル Bin biiru: Bia chai
4. ワ イ ン Wain: Rượu vang
あ か ぶ ど う し ゅ aka budōshu: Rượu vang nho
赤 ワ イ ン (赤 葡萄酒) aka wain: Rượu vang đỏ
5. し ろ ワ イ ン (し ろ ぶ ど う し ゅ) Shiro wain (shiro budōshu): Rượu trắng
白 ワ イ ン (白 葡萄酒)
6. シ ャ ン パ ン Shampan Champers / Bubbly
7. さ け Sake: Rượu Sake
8. 前 菜 ぜ ん さ い Zensai: Khai vị
9. メ イ ン Mein; Chủ yếu
10. デ ザ ー ト Dezāto: Tráng miệng
11. 付 け 合 わ せ 料理 つ け あ わ せ り ょ う り Tsuke awase ryori: Món ăn kèm (Salad)
12. ス ー プ SUPU Canh
13. サ ラ ダ Sarada Salad
14. ソ ー ス Sōsu Nước xốt
15. 野菜 や さ い Yasai Rau
16.じ ゃ が 芋 じ ゃ が い も Jyagaimo: Khoai tây
17.お 米 / ご 飯 お こ め / ご は ん / ラ イ ス Okome/Gohan/Raisu: Cơm ( thường dùng ラ イ ス Raisu )
18.肉 に く Niku: Thịt
19. ラ ー メ ン / う ど ん / そ ば Ramen/Udon/Soba: Mì sợi
20.豚 肉 ぶ た に く Buta - niku: Thịt heo
21.鶏 肉 と り に く Tori - niku: Thịt Gà
22.牛 肉 ぎ ゅ う に く Gyu - niku: Thịt bò
23. トマ ト Tomato: Cà chua
24. 白菜 Hakusai: Bắp cải
25. オクラ Okura: Đậu bắp
26. インゲン Ingen: Đậu đũa
27. きゅうり kuyri: Dưa chuột ( dưa leo )
28. 竹の子 Takenoco: Măng
29. きのこ Kinoco: Nấm
30. 玉ねぎ Tamanegi: Hành tây
31. 長ねぎ Naganegi: Hành lá
32. もやし Moyashi: Giá đỗ
33. レンコン Rencon: Củ sen
34. 豆 Mame: Đậu tương
35. ナス Nasu: Cà tím
36. 大根 Daikon: Củ cải
37. カボチャ Kabocha: Bí đỏ
38. ほうれんそう hourenshou:  Rau cải nhật
39. レタス Retasu:  Rau xà lách 
40. 椎茸 Shiitake: Nấm hương

Hy vọng rằng, những từ vựng tiếng Nhật trên sẽ giúp ích cho bạn mỗi khi tham gia những bữa tiệc, buổi nhậu với đồng nghiệp của mình. Nếu bạn muốn nâng cao khả năng giao tiếp của mình thì đăng ký ngay khóa học tiếng Nhật giao tiếp cơ bản của Trung tâm Nhật ngữ SOFL để tự tin và giao tiếp lưu loát, chuẩn Nhật hơn nhé.

0 nhận xét: