Thứ Sáu, 22 tháng 9, 2017

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình

Hôm nay các bạn hãy cùng Nhật ngữ SOFL học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề gia đình nhé!

Học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề gia đình

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình: Khi nói về gia đình mình.

STT Kanji Hiragana Nghĩa
1 家族 かぞく Gia đình
2 祖父 そふ Ông
3 祖母 そぼ
4 両親 りょうしん Bố mẹ
5 ちち Bố
6 はは Mẹ
7 伯父 おじ Chú, bác (lớn hơn bố, mẹ)
8 叔父 おじ Chú, bác (nhỏ hơn bố, mẹ)
9 伯母 おば Cô, gì (lớn hơn bố, mẹ)
10 叔母 おば Cô, gì (nhỏ hơn bố, mẹ)
11 兄弟 きょうだい anh / em
12 姉妹 しまい Chị / em
13 あに Anh trai
14 あね Chị gái
15 おとうと Em trai
16 いもうと Em gái
17 夫婦 ふうふ Vợ chồng
18 主人 しゅじん Chồng

Tìm hiểu thêm về chương trình học tiếng Nhật trực tuyến tại SOFL

19 おっと Chồng
20 家内 かない Vợ
21 つま Vợ
22 義理の兄 ぎりのあに Anh rể
23 義理の弟 ぎりのおとうと Em rể
24 義理の息子 ぎりのむすこ Con rể
25 従兄弟 いとこ Anh em họ (nam)
26 従姉妹 いとこ Anh em họ (nữ)
27 子供 こども Con cái
28 息子 むすこ Con trai
29 むすめ Con gái
30 おい Cháu trai
31 めい Cháu gái
32 まご Cháu

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình: Khi nói về gia đình người khác.

STT Kanji Hiragana Nghĩa
1 ご家族 ごかぞく Gia đình của ai đó
2 お爺さん おじいさん Ông
3 お婆さん おばあさん
4 ご両親 ごりょうしん Bố, mẹ
5 お父さん おとうさん Bố
6 お母さん おかあさん Mẹ
7 伯父さん おじさん Chú, bác (lớn hơn bố, mẹ)
8 叔父さん おじさん Chú, bác (nhỏ hơn bố, mẹ)
9 伯母さん おばさん Cô, gì (lớn hơn bố, mẹ)
10 叔母さん おばさん Cô, gì (nhỏ hơn bố, mẹ)
11 ご兄弟 ごきょうだい Anh / em
12 お兄さん おにいさん Anh trai
13 お姉さん おねえさん Chị gái
14 弟さん おとうとさん Em trai
15 妹さん いもうとさん Em gái
16 ご夫婦 ごふうふ Vợ, chồng
17 ご主人 ごしゅじん Chồng
18 奥さん おくさん Vợ
19 お子さん おこさん Đứa trẻ
20 息子さん むすこさん Con trai
21 お嬢さん おじょうさん Con gái
22 お孫さん おまごさん/ Cháu

Trên đây là tổng hợp một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình mà chúng tôi muốn giới thiệu tới các bạn. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tốt!

0 nhận xét: