Thứ Sáu, 31 tháng 1, 2020

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình
Hãy cùng trung tâm Nhật Ngữ SOFL học từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình để biết được tên các vai vế cũng như chức năng của các thành viên trong gia đình bằng tiếng Nhật sẽ như thế nào nhé!
từ vựng tiếng nhật

Từ vựng tiếng Nhật về gia đình theo bảng chữ cái Kanji và Hiragana 

Kanji
Hiragana
Phiên âm
Tiếng Việt
家族
かぞく
kazoku
Gia đình
祖父
そふ
sofu
Ông
祖母
そぼ
sobo
伯父
おじ
oji
Chú, bác (lớn hơn bố, mẹ)
叔父
おじ
oji
Chú, bác (nhỏ hơn bố, mẹ)
伯母
おば
oba
Cô, gì (lớn hơn bố, mẹ)
叔母
おば
oba
Cô, gì (nhỏ hơn bố, mẹ)
両親
りょうしん
ryoushin
Bố mẹ
ちち
chichi
Bố
はは
haha
Mẹ
兄弟
きょうだい
kyoudai
anh / em
姉妹
しまい
shimai
Chị / em
あに
ani
Anh trai
あね
ane
Chị gái
おとうと
otouto
Em trai
いもうと
imouto
Em gái
夫婦
ふうふ
fuufu
Vợ chồng
主人
しゅじん
shujin
Chồng
おっと
otto
Chồng
家内
かない
kanai
Vợ
つま
tsuma
Vợ
従兄弟
いとこ
itoko
Anh em họ (nam)
従姉妹
いとこ
itoko
Anh em họ (nữ)
子供
こども
kodomo
Con cái
息子
むすこ
musuko
Con trai
むすめ
musume
Con gái
おい
oi
Cháu trai
めい
mei
Cháu gái
まご
mago
Cháu
義理の兄
ぎりのあに
giri no ani
Anh rể
義理の弟
ぎりのおとうと
giri no otouto
Em rể
義理の息子
ぎりのむすこ
giri no musuko
Con rể

Một số từ vựng về gia đình trong tiếng Nhật khác

Kanji
Hiragana
Phiên âm
Tiếng Việt
ご家族
ごかぞく
go kazoku
Gia đình của ai đó
お爺さん
おじいさん
ojii san
Ông
お婆さん
おばあさん
obaasan
Bà 
伯父さん
おじさん
oji san
Chú, bác (lớn hơn bố, mẹ)
叔父さん
おじさん
oji san
Chú, bác (nhỏ hơn bố, mẹ)
伯母さん
おばさん
oba san
Cô, gì (lớn hơn bố, mẹ)
叔母さん
おばさん
oba san
Cô, gì (nhỏ hơn bố, mẹ)
ご両親
ごりょうしん
go ryoushin
Bố, mẹ
お父さん
おとうさん
otou san
Bố 
お母さん
おかあさん
okaa san
Mẹ
ご兄弟
ごきょうだい
go kyoudai
Anh / em
お兄さん
おにいさん
onii san
Anh trai
お姉さん
おねえさん
onee san
Chị gái
弟さん
おとうとさん
otouto san
Em trai
妹さん
いもうとさん
imouto san
Em gái
ご夫婦
ごふうふ
go fuufu
Vợ, chồng
ご主人
ごしゅじん
go shujin
Chồng
奥さん
おくさん
okusan
Vợ
お子さん
おこさん
oko san
Đứa trẻ
息子さん
むすこさん
musuko san
Con trai
お嬢さん
おじょうさん
ojou san
Con gái
お孫さん
おまごさん
omago san
Cháu

Một số câu hỏi về gia đình trong tiếng Nhật 親戚(しんせき)、家族関係(かぞくかんけい)
Anh chị em 兄弟姉妹(きょうだいしまい)

兄弟(きょうだい)いらっしゃいますか。Anh có anh chị em không?

はい、兄(あに)が一人います。Vâng tôi có một người anh trai.

はい、姉(あね)が一人と弟が一人います。Vâng, tôi có một chị gái và một em trai.

いいえ、私は一人(ひとり)っ子(こ)です。Không, tôi là con một.

Các mối quan hệ 人間関係(にんげんかんけい)

ボーイフレンドはいますか。Cô đã có bạn trai chưa?

ガールフレンドはできましたか。Anh đã có bạn gái chưa?

結婚(けっこん)していますか。Anh (chị) đã kết hôn chưa?

独身(どくしん)ですか。Anh (chị) còn độc thân phải không?

私は独身(どくしん)です。Tôi vẫn còn độc thân.

私は婚約(こんやく)しています。Tôi đã đính hôn.

私は結婚(けっこん)しています。Tôi đã kết hôn.

私は離婚(りこん)しています。Tôi đã li hôn.

Con cái 子供(こども)

お子さんはいますか。Anh (chị) có con chưa?

ええ、私は男の子と女の子が一人ずついます。Vâng, tôi có một cháu trai và một cháu gái.

私は赤(あか)ちゃんが一人います。Tôi có một cháu rồi ạ.

私は三人の子供がいます。Tôi có 3 đứa rồi.

いいえ、子供はいません。Không, tôi chưa có con.

Bố mẹ 両親(りょうしん)

ご両親(りょうしん)はどちらにいらっしゃいますか。Bố mẹ anh hiện đang ở đâu?

ご両親は何をしていますか。Bố mẹ anh đang làm gì?

Chúc các bạn học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề gia đình thật vui vẻ và hiệu quả!