Thứ Sáu, 13 tháng 10, 2017

Bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Nhật về chủ đề trẻ em và giặt ủi

Từ vựng tiếng Nhật rất phong phú và đa dạng, bạn cần phải cố gắng rèn luyện học từ vựng mỗi ngày để nâng cao khả năng, ngôn ngữ về tiếng Nhật của mình hơn nữa. Hôm nay Trung tâm Nhật ngữ SOFL xin chia sẻ tới các bạn một số từ vựng về chủ đề Trẻ em và Giặt ủi. Chúng ta hãy cùng nhau học nhé.


Học từ vựng tiếng Nhật về trẻ em

Từ vựng tiếng Nhật về Trẻ em.

1. 幼い子供: Trẻ con, đứa bé
2. 甘(あま)やかす: Chiều chuộng, nuông chiều
3. かわいがる: Nâng niu, yêu thương
4. 負(お)んぶする: Cõng, vác
5. 抱(だ)っこする: Bế
6. かわいらしい: Đáng yêu, dễ thương
7. かわいそう: Đáng thương
8. わがまま: Ích kỷ, khó tính
9. 行儀(ぎょうぎ)がいい: Có lễ nghĩa, lễ phép
10. 利口(りこう): Lanh lợi, khôn khéo
11. 賢(かしこ)い: Lanh lợi, khôn khéo
12. おとなつこい: Thân thiện
13. 人(ひと)になれる: Quen với người
14. 育児(いくじ): Nuôi dạy chăm sóc con cái
15. 子育(こそだ)て: Nuôi dạy chăm sóc con cái
16. 幼児: Trẻ con, đứa trẻ
17. いたずらをする: Nghịch ngợm
18. いたずらな: Nghịch ngợm
19. 子供(こども)が成長(せいちょう)する。 Con cái trưởng thành/ khôn lớn.
20. わがままに育(そだ)つ。Nuôi nấc khắt khe.
21. お尻(しり)をたたく/(・)ぶつ。 Vỗ mông.
22. 頭(あたま)をなでる。 Xoa đầu.
23. 手(て)をつなぐ。Nắm tay.
24. 手(て)をはなす。 Buông tay.
25. 子供(こども)が迷子(まいご)になる。 Đứa trẻ bị lạc
Có thể bạn quan tâm chương trình học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả tại nhà

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Giặt ủi:

1. 洗濯物(せんたくもの):Quần áo (đồ) để giặt
2. 乾燥機(かんそうき): Máy sấy
3. 汚(よご)れ: Bẩn
4. 洗剤(せんざい): Bột giặt, chất giặt tẩy
5. ~(が)たまる:Đọng lại, ứ tại, tồn lại
6. ~(が)ぬれている:Ướt
7. ~(が)乾(かわ)く: Khô
8. ~(が)湿(しめ)っている:Ẩm, ẩm ướt
9. 仕上(しあ)がる: Xong, hoàn thiện, hoàn thành
10. ~(を)ためる: Đọng lại, ứ lại
11. ~(を)ぬらす: Làm ướt, làm ẩm
12. ~(を)干(ほ)す: Phơi
13. ~(を)たたむ: Gấp, gập
14. コインランドリー: Tiệm giặt đồ công cộng, cho tiền xu vào và tự mình giặt.
15. 服(ふく)を汚(よご)す。 Làm bẩn quần áo.
16. そでが真(ま)っ黒(くろ)に汚(よご)れる。Ống tay áo bẩn đen xì.
17. (選択用)洗剤(せんたくようせんざい)を入(い)れる。Cho bột bặt vào.
18. スーツをクリーニングに出(だ)す。Mangáo vest ra tiệm giặt khô.
19. コインランドリーで洗濯(せんたく)する。 Giặt giũ ở tiệm giặt。
20. タオルを干(ほ)す。Phơi khăn mặt.
21. 服(ふく)をつるす。 Treoquần áo.
22. ブラウスにアイロンをかける。Là áo (Sơ mi, áo cánh)
23. しわを伸(の)ばす。 Làm phẳng nếp nhăn.
24. しわが伸(の)びる。Nếp nhăn phẳng
25. ウールのセーターが縮(ちぢ)む。Áo len bị co lại
26. ジーンズのいろが落(お)ちる。Quần jean bị mất màu

Trên đây là những từ vựng tiếng NhậtTrung tâm tiếng Nhật SOFL muốn giới thiệu tới các bạn. Chúc các bạn học tập vui vẻ và đạt hiệu quả cao. 

0 nhận xét: