Học từ vựng katakana tiếng Nhật
Katakana được tạo thành từ các nét thẳng, nét cong và nét gấp khúc. Vì là chữ cứng nên Katakana rất dễ viết. Trong tiếng Nhật hiện đại, katakana thường được dùng để phiên âm những từ có nguồn gốc từ nước ngoài, tên hoặc địa danh nước ngoài và được sử dụng rất phổ biến trong cuộc sống hàng ngày.
Danh sách các từ vựng katakana tiếng Nhật bổ ích
1. セフレ (sefure) : từ này SOFL không tiện dịch sang tiếng Nhật nó có nghĩa tương tương với Make love.
2. エッチ (ecchi) : Ecchi. Tên biến thái, hay làm điều bậy bạ (Đây là cách phát âm của chữ “H”, và “H” là chữ đứng đầu của từ “hentai” (chẹp chẹp, từ này mọi người tự tìm hiểu).)
3. ネタ – (neta) : Chỉ những tin tức giật tít gây chú ý đến mọi người hoặc những câu chuyện dễ làm mọi người hứng thú và hay bàn tán.
4. カンニング(kanningu) : Đây là từ chỉ hành vi gian lận trong thi cử (Bắt nguồn từ cunning, nghĩa là xảo quyệt, gian mưu (thật bí hiểm quá))
5. デマ (dema) : Tin đồn (Bắt nguồn từ tiếng Pháp demagogue.)
6. パンスト(pansuto) : Panties and Stockings : Quần lót nữ + Quần tất + giày cao gót (bá đạo)
7. パンチラ (panchira) : Nhìn thấy quần lót bên trong khi một cô gái bị tốc váy lên trời (hihi)
8. キーホルダー (kihoruda) : (Key + Holder) : Là cái vòng tròn để cho chìa khóa vào trong.
9. スキンシップ (sukinshipu) : skinship (Skin + Ship) : Là cảnh tình cứ sờ chạm lẫn trong thời gian yêu nhau.
10. ニコニコ (nikoniko) : tiếng nghiến răng
11. スナック (snakku) : Từ này muốn chỉ đến Snack Bar ở Nhật (Đây là nơi đàn ông đến uống rượu và trò chuyện với chủ quán và waittress)
12. テレホンカード (Telephone card) Thẻ điện thoại
13. ボールペン (Ballpoint pen) Bút bi
14. シャープペンシル (Mechanical pen) Bút chì bấm
15. カセット)テープ (Tape) Băng casset, video
16. テープレコーダー (Tape recorder) Máy ghi âm
17. テレビ・ラジオ (TV / Radio) tivi, đài radio
18. カメラー (Camera) Máy ảnh
19. コンピュータ (Computer) Máy tính
20. チョコレート (Chocolate) Sô cô la.
Trên đây là 1 số từ vựng katakana tiếng Nhật khá hay mà bạn cần nên biết. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc bạn thành công!
0 nhận xét: