Học tiếng Nhật qua mạng về chủ đề kế toán
Học tiếng Nhật qua mạng với chủ đề Kế toán.
租税公課 ( そぜいこうか ): Các loại thuế
賃借料 ( ちんしゃくりょう ): Tiền cho thuê
保険料 ( ほけんりょう ): Phí bảo hiểm
雑損 ( ざっそん ):bTổn thất các loại
減価償却費 ( げんかしょうきゃくひ ): Phí khấu hao tài sản
前払金 ( まえばらいきん ): Chi phí trả trước
前受金 ( まえうけきん ): Tiền nhận trước
未払金 ( みばらいきん ): Tiền vay trả chậm
未収金 ( みしゅうきん ): Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ
だんどり ( 段取り ): Các bước
ちょうたつ ( 調達 ): Huy động hàng
かくほ ( 確保 ): Bảo đảm
きょか ( 許可 ): Cho phép
しょうにん ( 承認 ): Thừa nhận
建物・物件・機械・設備 たてもの/ぶっけん/きかい/せつび nhà xưởng, thiết bị, máy móc
減価償却費・累計減価償却費 げんかしょうきゃくび・るいけい khấu hao, khấu hao luỹ kế
減価償却準備積立金 げんかしょうきゃくじゅんびせきたてきん số tiền dự phòng khấu hao
無形固定資産 むけいこていしさん tài sản cố định vô hình
有価証券 ゆうかしょうけん trái phiếu, cổ phiếu
土地使用権 とちしようせき quyền sử dụng đất
特許使用権 とっきょしようせき quyền sở hữu trí tuệ
短期負債 たんきふさい Nợ ngắn hạn
短期借入金 たんきかりいれきん Vay ngắn hạn
買掛金 うりかけきん Khoản phải trả cho nhà cung cấp
未払い租税 みはらいそぜい thuế phải trả
未払い金 みはらいきん các khoản phải thanh toán khác
長期負債 ちょうきふさい Nợ dài hạn
長期借入金 ちょうきふさいかりいれきん Vay dài hạn
社債 しゃさい Cổ phiếu công ty
担保ローン たんぼローン Khoản vay có thế chấp
長期ファイナンスリース thuê tài chính dài hạn
資本きん しほんきん vốn góp
引き出し ひきだし phần rút vốn
剰余利益 じょうよりえき lợi nhuận để lại
未配当利益 みはいとうりえき Lợi nhuận chưa phân phối
賞与積立金 しょうよつみたてきん Quỹ dự phòng để thưởng nhân viên
厚生積立金 こうせいつみたてきん Quỹ phúc lợi
Trên đây là bài viết học tiếng Nhật qua mạng về chủ đề kế toán, Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tiếng Nhật vui vẻ và thanh công.
0 nhận xét: