Thứ Hai, 13 tháng 5, 2019

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin

Kỹ sư Công nghệ thông tin là một trong những ngành hot nhất, được nhiều bạn trẻ lựa chọn nhất khi đi Nhật. Hãy học ngay những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin dưới đây nếu bạn đang có ý định đi Nhật học tập và làm việc trong ngành này.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin

しようしょ         (仕様): Bảng thiết kế (document)
さくじょ(削除): Xóa bỏ, gạch bỏ
こうもく(項目): Hạng mục, điều khoản
せつぞく(接続    ): Tiếp tục
はりつけ: Dán vào, gắn vào( file vi tính)
こうじゅん         (降順): Sắp xếp giảm dần
 いちらん (一覧): Danh sách
 ついか (追加): Sự thêm vào
 ひらく(開): Mở
かくにん(確認): Xác  nhận
がぞう(画像): Hình tượng, hình ảnh
 かいじ (解除): Hủy bỏ
しょうがい (障害): Trở ngại, chướng ngại
へんこう(変更): Biến đổi, thay đổi
しょうじゅん(昇順):   Sắp xếp tăng dần
インデント         : Lùi đầu dòng
プロトコル (通信規約): Biên bản, thủ tục
ソースコード: Mã nguồn
ロールバック(元に戻す): Lui lại, lùi về
きんこコンポーネント(構成、成分      ): Thành phần cấu thành, cấu tạo, hợp
コンソールアプリケーション: Áp dụng bàn phím
プロパティ         : Tính chất, thuộc tính , quyền sở hữu
ドメイン: Miền, miền xác định
マップ: Bản đồ
トランザクション(取):         Giao tác, chuyển tác
ブラウザ: Trình duyệt, chế độ browser
きをパースする 木をパースする:         Duyệt cây
メールパーザ: Duyệt mail
スパン: Vùng
もどる(戻る): trở về
戻り値: giá trị trả về (của 1 function)
いんさつ: In ấn, dấu
さんしょう(参照) : Tham chiếu, tham khảo
こうしん(更新): Gia hạn, đối mới, cập nhật
 へんしゅう  (編集): Biên tập
がめん (画面): Màn hình
けんとう (検索):  Thảo luận, bàn bạc
しんき (新規): Mới lạ, mới mẻ
とうろく(登録): Đăng ký, sự đăng ký
しんきとうろく (新規登録): Đăng ký mới
リレーショナル: Có quan hệ
コネ: Sự nối, liên hệ
アスタリスク: Dấu hoa thị
モーダル: Đối thoại theo kiểu
イベント: Sự kiện
しゅうせい (修正): Tu sửa, đính chính
テーブル (表): Bảng
コラム(列):         Cột
 ロー  (行): Hàng
レコード: Sự ghi lại
しゅレコードキー(主レコードキー): Khóa chính
フィルード         : Trường, miền, phạm vi
がいぶ (外部キー): Khóa bên ngoài
ガイド: Hướng dẫn
はいけいいろ(背景色) : Màu phông nền phụ
はき  破棄: Hủy bỏ, hủy
レジストリ         : Cơ quan đăng ký
アクセス件         : Điều kiện truy cậ
ノットイコール: Khác
こなり(小なり): Nhỏ hơn (<)
こなり(小なりイコール): Nhỏ hơn hoặc bằng (<=)
イコール: Bằng (=)
おおなり(大なり): Lớn hơn (>)
おおなりイコール (大なりイコール): Lớn hơn hoặc bằng (>=)
あまり(余り):     Chia lấy dư
フォーマット: Dạng mẫu
ひきかえ(引数): Trao đổi
しょきち(初期値): Giá trị khởi tạo,giá trị ban đầu
インプリメンテーション: Thực hiện, cài đặt
 ウェブ: Lưới
エクセル: Bảng tính excel
エラー: Độ sai, sai số
エンドユーザ: Người dung cuối
オブジェクト: Biến đối tượng
 オプション         : Sự lựa chọn, luật lựa chọn
 オペレータ(ー): Toán tử
じっすう(実数): Số thực
さいげん(再現): Tái hiện lại
ぶんのネスト(文のネス): Vòng lặp if lồng nhau
アクセスけん (アクセスけん): Quyền truy cập
あんもく   (暗黙 ): Mặc định ngầm
えんさんし         (演算子): Tỷ giá đồng tiền ngoại tệ hiện hành gửi và trả
アーキテクチャー: Cấu trúc
アウトライン: Ngoại tuyến,
アクセス: Truy cập
アクター: Người làm
アサイン: Phép gán
アドレス: Địa chỉ
アプリケーション: Ứng dụng
アプローチ         : Xấp xỉ
アンケート         : Thuật hỏi, bảng hỏi
イメージ: Sự phản ảnh, tạo ảnh
インストール: Tiết lập, lắp ráp
インターネット: Liên mạng
インターネット・エクスプローラー: Trình duyệt IE
インターフェース: Mạch ghép nối, sự phân nối, thiết bị ghép nối
イントラネット : Mạng cục bộ, mạng nội bộ
インフラ: Cấu trúc hạ tầng

Giỏi tiếng Nhật là một lợi thế cực lớn khi bạn học tập hay làm việc tại Nhật Bản, vì vậy đăng ký học tại trung tâm tiếng Nhật uy tín ở TPHCM như SOFL sẽ giúp bạn nâng cao kỹ năng giao tiếp chuẩn như người bản xứ.

0 nhận xét: