Chủ Nhật, 5 tháng 5, 2019

Từ vựng và mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp văn phòng

Nếu bạn đang có dự định làm trong công ty Nhật Bản thì không nên bỏ qua những mâu câu tiếng Nhật trong văn phòng dưới đây, nó sẽ sẽ bạn dễ dàng thăng tiến trong công việc hơn.


TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VĂN PHÒNG

会社 (かいしゃ - kaisha): Công ty
株式会社 (かぶしきがいしゃ - kabu shiki gaisha): Công ty cổ phần
有限会社 (ゆうげんがいしゃ - yuugen gaisha): Công ty Trách nhiệm hữu hạn
企業 (きぎょう - kigyou): Doanh nghiệp / xí nghiệp
営業部 (えいぎょうぶ - eigyou bu): Bộ phận bán hàng
人事部 (じんじぶ  - jinji bu): Cán bộ
事務所 (じむしょ - jimu sho): Văn phòng
事務員 (じむいん - jimu in): Nhân viên (văn phòng)
従業員 (じゅうぎょういん - juugyou in): Công nhân
社長 (しゃちょう - sha chou): Chủ tịch / giám đốc
副社長 (ふくしゃちょう - fuku sha shou): Phó giám đốc
部長 (ぶちょう - bu chou): Trưởng phòng
課長 (かちょう - ka chou): Trưởng nhóm
専務 (せんむ - senmu): Giám đốc quản lý / người chỉ đạo
総支配人 (そうしはいにん - Sou shihai nin): Tổng giám đốc
取締役 (とりしまりやく - tori shimari yaku): Người phụ trách
上司 (じょうし - joushi): Cấp trên
部下 (ぶか - buka): Cấp dưới
同僚 (どうりょう - dou ryou): Đồng nghiệp
判子 (はんこ - hanko): Con dấu
企画書 (きかくしょ - kikaku sho): Dự án đề xuất
新製品 (しんせいひん - shin seihin): Sản phẩm mới
書類 (しょるい - shorui): Hồ sơ / tài liệu
受付 (うけつけ - uke tsuke): Tiếp tân
面接 (めんせつ - mensetsu): Phỏng vấn
残業 (ざんぎょう - zan gyou): Làm ngoài giờ
出張 (しゅっちょう - shucchou): Đi công tác
有給休暇 (ゆうきゅうきゅうか - yuukyuu kyuuka): Nghỉ có lương
給料 (きゅうりょう - kyuuryou): Tiền lương
ボーナス - bo-nasu: Tiền thưởng
年金 (ねんきん - nenkin): Trợ cấp
保険 (ほけん - hoken): Bảo hiểm
名刺 (めいし - meishi): Danh thiếp
欠勤 (けっきん - kekkin): Đơn xin nghỉ phép
欠勤届 (けっきんとどけ - kekkin todoke): Thông báo vắng mặt
辞表 (じひょう - jihyou): Đơn từ chức
お客さん (おきゃくさん - okyaku san): Khách hàng
御中 (おんちゅう - onchuu): Kính gửi / kính thưa (đầu lá thư)
敬具 (けいぐ - keigu): Kính thư (cuối lá thư)
会議 (かいぎ - kaigi): Cuộc họp
会議室 (かいぎしつ - kaigi shitsu): Phòng họp
コンピューター  - konpyu-ta: Máy tính
プリンター - purinta: Máy in
コピー機 (コピーき - kopi-ki): Máy photo
ファクス - fakusu: Máy fax
電話 (でんわ - denwa): Điện thoại

MẪU CÂU TIẾNG NHẬT VĂN PHÒNG

1. Ở đây có làm đêm không?
ここに夜勤はありますか
2.Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?
毎日私は何時働きますか
3.Khi nào tôi bắt đầu làm việc?
いつから仕事が初めますか
4.Tôi sẽ làm việc gì?
私の仕事は何ですか
5.Tôi mới tới nên không biết gì hãy chỉ cho tôi nhé
私は初めますから、あまりわかりません。教えていただけませんか。
6.Hôm nay làm đến mấy giờ?
今日何時まで働きますか
7.Tôi làm với ai?
誰と働きますか
8.Mệt quá, nghỉ chút thôi nào
疲れました、ちょっと休みましょう
9.Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi
どうぞよろしくお願い致します
10.Làm thế này có được không?
こんなに大丈夫です
11. Xin hỏi ông C có ở đây không?
恐れ入りますがCさん い らっしゃいますか。
12. Thật đáng tiếc là bây giờ ông C đang đi họp, dự tính khoảng 11 giờ sẽ quay lại. Tôi có thể giúp gì được cho anh.
あいにくでございますが、Cさん は ただいま会議しておりまして戻る予 定 は11時になっております。いかが 致 しましょうか。
13. Nếu vậy thì khi nào ông C về, nhờ anh nhắn ông ấy gọi lại cho tôi. Để chắc chắn tôi sẽ cho anh số điện thoại.
それでは、お戻りになりましたら 、お電話下さるようにお伝えお願い し ます。ねんのため、電話番号を申し 上 げます。

Trên đây là một số từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày trong văn phòng sẽ cần thiết cho bạn trong môi trường làm việc của mình. Hãy cố gắng ôn luyện mỗi ngày để có được những kết quả tốt nhất nhằm cải thiện năng lực và sớm thăng tiến trong công việc nhé.

0 nhận xét: