Thứ Ba, 13 tháng 6, 2017

Tự học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề gia đình

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề gia đình rất có ý nghĩa đối với chúng ta. Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật SOFL cùng tìm hiểu xem nhé.

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề gia đình

Có câu rất nổi tiếng “ Không có tình yêu nào lớn hơn, tình yêu của người đã hy sinh mạng sống vì người mình yêu” thật vậy gia đinh luôn hy sinh hết mình vì mọi người trong gia đình, yeu thương vô điều kiện. Vậy học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề gia đình sẽ giúp cho các bạn nhớ được các thành viên trong gia đình bằng tiếng Nhật nhé.


Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề gia đình.


1. 家族     かぞく kazoku  Gia đình
2. 祖父   そふ  sofu  Ông (nội, ngoại)
3. 祖母  そぼ  sobo  Bà (nội, ngoại)
4. 伯父  おじ  oji  Bác (nội, ngoại)
5. 叔父  おじ  oji  Chú (nội, ngoại)
6. 義父   ぎふ  gifu  Nghĩa phụ (bố chồng, bố vợ)
7. 義母  ぎぼ  gibo  Mẹ chồng, mẹ vợ
8. 養父  ようふ  youbu  Cha nuôi
9. 養母  ようぼ  youbo Mẹ nuôi
10. 父  ちち  chichi  Bố, cha
11. 母  はは  haha  Mẹ
12. 両親   りょうし ん   ryoushin  Cha mẹ, bố mẹ
13. 兄弟 き ょうだい  kyoudai  Anh em trai
14. 姉妹  しまい  shimai Chị em gái
15. 兄  あに  ani Anh trai
16. 姉  あね  ane  Chị gái
17. 弟  おとうと  otouto  Em trai
18. 妹  いもうと  imouto  Em gái

Xem Thêm : Tự học tiếng Nhật trực tuyến tại nhà hiệu quả

19. 夫婦  ふうふ  fuufu  Vợ chồng
20. 主人  しゅじん  shujin  Chồng
21. 伯母 おば  oba  Thím
22. 叔母  おば  oba  Cô, gì, bác gái
23. 夫 おっと otto Chồng
24. 家内  かない  kanai  Vợ
25. 妻  つま  tsuma Vợ
26. 従兄弟  いとこ  itoko  anh trai họ
27. 従姉妹  いとこ  itoko  chị gái họ
28. 子供  こども  kodomo  Trẻ con
29. 息子  むすこ  musuko  Con trai
30. 娘  むすめ  musume Con gái
31. 甥  おい  oi  Cháu trai
32. 姪  めい  mei  Cháu gái
33. 孫  まご  mago  Cháu
34. 義理の兄   ぎりのあ に  giri no ani  Anh rể
35. 義理の弟  ぎりのお とうと giri no otouto Em rể
36. 義理の息  子 ぎりのむすこ giri no musuko Con rể
37. 義理の~ ぎりの~  giri no ~  ~rể

Trên đây là từ vựng tiếng nhật theo chủ đề gia đình mà trung tâm tiếng Nhật SOFL giúp bạn luôn lôn nhớ về gia đình với một trái tim yêu thương trân thành nhất. Chúc bạn và gia đình vui vẻ!

0 nhận xét: