Thứ Sáu, 7 tháng 4, 2017

Mẫu câu tiếng nhật thông dụng dùng để về cách đi lại và hỏi đường

Những mẫu câu tiếng Nhật thông dụng dùng để di chuyển hay hỏi đường là một trong các kiến thức giao tiếp tiếng Nhật cơ bản mà bạn nên biết.
Tiếng Nhật thông dụng

Quá trình biết được những mẫu câu tiếng Nhật thông dụng sẽ giúp ích nhiều cho quá trình học tiếng Nhật của bạn vì đây là một trong những chủ đề khá quen thuộc của đời sống và có chức năng xuất hiện trong các bài học cũng như các đề thi kiểm tra năng lực tiếng Nhật (JLPT). quá trình học phong phú sẽ không thừa vì bạn có thể mở rộng kiến thức mà có thể chuẩn bị hay nhất cho quá trình học của mình.

Một số mẫu câu tiếng Nhật thông dụng nhất dùng để hỏi về cách làm đi lại và hỏi đường.

Mẫu câu tiếng Nhật thông dụng để nhờ sự giúp đỡ và cảm ơn.

Khi định hỏi về một vấn đề gì thì chu trình chào hỏi sẽ thể hiện sự tôn trọng cũng như một phép lịch sự mà bạn cần có và sẽ tạo được những thiện cảm với người đối diện và thể hiện sự cảm ơn khi nhận được sự giúp đỡ, đây là một trong các phần quan trọng trong giao tiếp tiếng Nhật của bạn.

ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうか
(Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshyouka)
Tôi có thể làm phiền bạn một tí không?
ご 迷 惑 ですか? (Gomeiwakudesuka) Tôi có đang làm phiền bạn không?
いろいろ おせわになりました (Iroiro osewani narimashita) Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ.
有 難 うございます (Arigatou gozaimasu) Cảm ơn /mang ơn bạn rất nhiều
貴 方はとても 優 しい (Anata wa totemo yasashii) Bạn thật tốt bụng
左 様なら (sayounara) trợ thì biệt !
頑 張って! (ganbatte) Chúc may mắn!
Mẫu câu tiếng Nhật thông dụng để hỏi cách thức đi lại.

Khi cần hỏi về bí quyết đi đến những địa điểm nào đó bằng bản đồ hay cần chỉ đường bạn có thể vận dụng những mẫu câu tiếng Nhật thông dụng sau:

道に迷いました Tôi bị lạc (đường).
どこなのか地図で示してもらえますか? Bạn có thể chỉ nó trên bản đồ cho tôi được không?
___はどこですか? Cho hỏi ___ ở đâu?/ Cho hỏi quanh đây có ___ nào không?
___まではどの道順を行けばいいですか? Làm ơn cho hỏi đường đến ___ (đi như thế nào)?
Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả

Một số địa điểm bằng tiếng Nhật thông dụng mà bạn hoặc gặp.

お手洗い nhà vệ sinh
ホテル khách sạn
デパート trung tâm thương mại/trung tâm mua sắm
レストラン nhà hàng
美術館 bảo tàng
バス停 bến xe buýt
地下鉄駅 bến tàu điện ngầm

...病院 bệnh viện
ATM/現金取扱機 cây rút tiền/máy ATM?
...[国]大使館 đại sứ quán [tên nước]?
Mẫu câu tiếng Nhật thông dụng để chi đường.
まっすぐ進む Đi thẳng.
右に曲がる Rẽ phải.
左に曲がる Rẽ trái.
戻る Quay lại.
止まる Dừng (lại).
___へ向かう Đi về phía ___.
信号 Đèn giao thông/đèn xanh đèn đỏ.

Với những mẫu câu tiếng Nhật thông dụng về cách đi lại và hỏi đường trên có thể giúp cho chu trình học tiếng của bạn, hay sẽ trở thành hành trang có ích cho những người muốn đi du lịch hoặc du học Nhật Bản hoặc là một bài học mà có thể giúp bạn học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề.


Trung tâm tiếng Nhật SOFL - Tiếng Nhật cho mọi đối tượng

0 nhận xét: