Học từ mới tiếng Nhật chủ đề nhà bếp
Học từ mới tiếng Nhật trong nhà bếp: Hành động.
Nêm gia vị (seasoning): あじつける (味付ける)
Ninh: にる (煮る)
Nấu (nói chung): ちょうりする (調理する)hoặc đơn giản là 料理を作る
Luộc/ đun nước: ゆでる (茹でる)ví dụ như khi các bạn đun nước, luộc trứng
Hấp: むらす(蒸らす)
Nướng: やく (焼く)dùng cho cả nướng bánh và nướng thịt
Rán bình thường: いためる (炒める)(rán mà cho ít dầu, rang hay xào đều là từ này)
Rán ngập dầu: あげる (揚げる)(như khi làm Tempura chẳng hạn)
Trộn: まぜる (混ぜる)(cũng có thể dùng như “khuấy”)
Ngâm: ひたす (浸す) (ngâm dấm chẳng hạn)
Lật: うらがえす (裏返す) (lật bánh)
Nghiền: つぶす
Trải/ phết (bơ): ぬる
Đánh tơi lên (đánh trứng): あわだてる(泡立てる)
Đổ nước/ rót: そそぐ
Hâm nóng/ làm nóng: あたためる (温める)
Đổ vào/ Thêm vào: つける (có thể dùng khi chấm sushi vào nước nắm: すしをヌクマムにつける )
Rắc lên: にふりかける
Bao lại, bọc lại: つつむ (包む)
Gọt vỏ: かわ(皮)をむく
Cắt/ thái: きる (切る)Ngoài ra, nếu muốn diễn đạt hành động băm nhỏ (thái hạt lựu), sẽ dùng せんぎるにする(千切りにする)hoặc みじん切りにする
Cuộn: まく (巻く)(ví dụ như cuốn nem chẳng hạn)
Đo: はかる
Làm lạnh: ひやす(冷やす)Nếu là làm đông cứng/ để vào ngăn đá thì là こおらせる(凍らせる)
Rã đông: かいとうする (解凍する)
Nấu cơm: ご飯を炊く(たく)
Để cái gì đó trong bao lâu: ねかせる/そのままにする ví dụ: Để bánh trong lò trong 30 phút (パンをレンジに30分ねかせる)
Rửa: あらう
Tham khảo chương trình học tiếng Nhật trực tuyến cho người bận rộn
Học từ mới tiếng Nhật trong nhà bếp về Dụng cụ.
Bát: ちゃわん
Đũa: はし(箸)
Thìa: スプーン
Dao: ナイフ
Nĩa: フォーク
Nồi: なべ (鍋)
Chảo rán: フライパン
Thớt: まないた(まな板)
Muôi/ môi múc canh: おたま(お玉)
Rổ/ Giá (để rau): かご
Giấy bạc gói thức ăn: アルミホイル
Cái khay: おぼん hoặc トレー
Học từ mới tiếng Nhật về dụng cụ nhà bếp
Học từ mới tiếng Nhật trong nhà bếp về các thiết bị nhà bếp.
Tủ lạnh: れいぞうこ(冷蔵庫)
Lò vi sóng: レンジ
Lò nướng: オーブン
Nồi cơm điện: クッカー
Học từ mới tiếng Nhật trong nhà bếp về Gia vị
Muối: しお(塩)
Đường: さとう(砂糖)
Hạt tiêu: こしょう (胡椒)
Ketchup: ケチャップ
Mayonnaise: マヨネーズ
Mù tạt: カラシ
Dấm: す(酢)
Nước mắm: ヌクマム (ở Nhật thì hay dùng nước mắm của Thái, gọi là ナンプラー)
Gừng: しょうが
Tỏi: ニンニク
Nghệ: ターメリック
Một số nguyên liệu
Nguyên liệu: ぐざい(具材)hoặc ざいりょう(材料)
Bột (nói chung): こ(粉)
Bột mì: こむぎこ(小麦粉)
Bột ngô: コンスターチ
Bột khoai: かたくりこ (片栗粉)
Nước sốt: ソース
Học từ mới tiếng Nhật trong nhà bếp về Mùi vị.
Thơm : においがいい
Ngọt: あまい (甘い)
Cay: からい(辛い)
Mặn: しょっぱい しおからい(塩辛い)
Nhạt: あじがうすい(味が薄い)
Chua: すっぱい
Đắng: にがい(苦い)
Học từ mới tiếng Nhật mỗi ngày sẽ giúp bạn trau dồi thêm nhiều vốn từ vựng thú vị khác trong cuộc sống và học tiếng Nhật nhanh hơn, hiệu quả hơn. Hãy chăm chỉ luyện tập mỗi ngày nhé. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn thành công.
0 nhận xét: