Từ láy tiếng Nhật cũng không khác gì những từ láy trong tiếng Việt, nó miêu tả một sự vật, sự việc thông qua một cụm từ ngắn, mà khi nói ra đối phương có thể hiểu được từ tượng hình, tượng thanh đó mang những ý nghĩa và sắc thái như thế nào? mức độ nặng nhẹ ra sao? Hãy cùng Nhật ngữ SOFL học những bộ từ láy trong tiếng Nhật dưới đây nhé.
ぷかぷか: lềnh bềnh
ざあざあ: ào ào
ぶくぶく: (thổi khí) phụt phụt, phọt phọt
ぬるぬる: trườn trượt, trơn nhớt
ふわふわ: mềm mại
ごしごし: chà chà, cọ cọ
ぽたぽた: tủm tủm, ton ton
ぱたぱた : vù vù, vèo vèo, phà phà
ひりひり: rát rát, tê tê
びしょびしょ: ướt nhẹp, chèm nhẹp, ướt sũng
さっぱり: thoải mái, sảng khoái, phê phê
こっそり: len lén, lén lút, âm thầm
びりびり: xoẹt xoẹt, soạt soạt (tiếng xé giấy)
くすくす: khúc khích, hí hí (cười)
じーっ (じっと) : nhìn chằm chằm, chăm chú
かりかり: sột soạt
くしゃくしゃ: vò vò, nhàu nhàu
ひひひ: hihihi
こっくり: ngủ gà ngủ gật, gục lên gục xuống, mơ mơ màng màng
つんつん (つんけん – とげとげしい): cộc cằn, gay gắt, gắt gỏng, khó chịu
おろおろ: bàng hoàng, hoảng hốt, luống cuống, lúng túng
わいわい: ồn ào, huyên náo
ひらひら: phất phới, bay bổng
ぱくぱく: liên tục, liên hồi, không dừng (hành động ăn, đóng mở, thử giày)
ころころ: lộc cộc, lông lốc (vật lăn tròn)
ちらちら: len lén, thấp thoáng (nhìn), loáng thoáng (nghe)
ゆらゆら: đung đưa, lung lay
ふらふら: chao đảo, say sẩm, ngã nghiêng ngã ngửa
げらげら: hố hố, cười sặc sụa (cười to, cười phá lên)
きょろきょろ: bồn chồn, sốt ruột, đứng ngồi không yên
ごくごく: ừng ực, ực ực (uống)
えーんえーん: hu hu (khóc lớn tiếng)
がらがら: ọc ọc, khạc khạc (xúc miệng)
ぶつぶつ: khe khẽ, rên rên, lầm bầm, làu nhàu
くるくる: quấn quấn, vòng vòng, cuốn cuốn
ぶらぶら: đung đưa, đong đưa, đưa đẩy
くんくん: hít hít, ngửi ngửi
かちゃかちゃ: cạch cạch, tách tách
ずるずる = つるっと = つるつる: rột rột, sột sột (âm thanh ăn, húp, uống)
がちゃん: rầm rầm, ầm ầm, cạch cạch, tách tách
ちゃりん: keng keng, kong kong
もぐもぐ: nhai trong miệng
ばくばく = ぱくぱく: xem bài cũ
ちゅー: hút chụt chụt, hút sột sột
かたん: cạch, bon
Với những từ láy về tiếng Nhật trên, các bạn lại học thêm cho mình những từ vựng tiếng Nhật mới rồi. Hãy học thật chăm chỉ nhé.
>>> Có thể bạn quan tâm : Trung tâm đào tạo tiếng Nhật quận 10 HCM
>>> Xem thêm : Khóa học tiếng Nhật sơ cấp
Những bộ từ láy tiếng Nhật
ぼうっと: ngây ngất, lâng lâng, mơ hồぷかぷか: lềnh bềnh
ざあざあ: ào ào
ぶくぶく: (thổi khí) phụt phụt, phọt phọt
ぬるぬる: trườn trượt, trơn nhớt
ふわふわ: mềm mại
ごしごし: chà chà, cọ cọ
ぽたぽた: tủm tủm, ton ton
ぱたぱた : vù vù, vèo vèo, phà phà
ひりひり: rát rát, tê tê
びしょびしょ: ướt nhẹp, chèm nhẹp, ướt sũng
さっぱり: thoải mái, sảng khoái, phê phê
こっそり: len lén, lén lút, âm thầm
びりびり: xoẹt xoẹt, soạt soạt (tiếng xé giấy)
くすくす: khúc khích, hí hí (cười)
じーっ (じっと) : nhìn chằm chằm, chăm chú
かりかり: sột soạt
くしゃくしゃ: vò vò, nhàu nhàu
ひひひ: hihihi
こっくり: ngủ gà ngủ gật, gục lên gục xuống, mơ mơ màng màng
つんつん (つんけん – とげとげしい): cộc cằn, gay gắt, gắt gỏng, khó chịu
おろおろ: bàng hoàng, hoảng hốt, luống cuống, lúng túng
わいわい: ồn ào, huyên náo
ひらひら: phất phới, bay bổng
ぱくぱく: liên tục, liên hồi, không dừng (hành động ăn, đóng mở, thử giày)
ころころ: lộc cộc, lông lốc (vật lăn tròn)
ちらちら: len lén, thấp thoáng (nhìn), loáng thoáng (nghe)
ゆらゆら: đung đưa, lung lay
ふらふら: chao đảo, say sẩm, ngã nghiêng ngã ngửa
げらげら: hố hố, cười sặc sụa (cười to, cười phá lên)
きょろきょろ: bồn chồn, sốt ruột, đứng ngồi không yên
ごくごく: ừng ực, ực ực (uống)
えーんえーん: hu hu (khóc lớn tiếng)
がらがら: ọc ọc, khạc khạc (xúc miệng)
ぶつぶつ: khe khẽ, rên rên, lầm bầm, làu nhàu
くるくる: quấn quấn, vòng vòng, cuốn cuốn
ぶらぶら: đung đưa, đong đưa, đưa đẩy
くんくん: hít hít, ngửi ngửi
かちゃかちゃ: cạch cạch, tách tách
ずるずる = つるっと = つるつる: rột rột, sột sột (âm thanh ăn, húp, uống)
がちゃん: rầm rầm, ầm ầm, cạch cạch, tách tách
ちゃりん: keng keng, kong kong
もぐもぐ: nhai trong miệng
ばくばく = ぱくぱく: xem bài cũ
ちゅー: hút chụt chụt, hút sột sột
かたん: cạch, bon
Với những từ láy về tiếng Nhật trên, các bạn lại học thêm cho mình những từ vựng tiếng Nhật mới rồi. Hãy học thật chăm chỉ nhé.
>>> Có thể bạn quan tâm : Trung tâm đào tạo tiếng Nhật quận 10 HCM
0 nhận xét: