Thứ Tư, 30 tháng 1, 2019

Học tiếng Nhật giao tiếp khi đi giao dịch tại Ngân hàng

Nếu như bạn sinh sống và làm việc tại Nhật Bản thì việc vào Ngân hàng để thực hiện các giao dịch là không thể tránh khỏi. Hãy học ngay những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp dưới đây để dễ dàng thực hiện các giao dịch với nhân viên Ngân hàng tại Nhật nhé.
giao tiep tieng nhat

1. Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp khi mở tài khoản/ làm thẻ ngân hàng

 口座を開きたいんですが
kouza wo hirakitain desuga
Tôi muốn mở tài khoản ngân hàng

クレジットカード/ デビットカードを作りたいんですが
kurejitto ka-do/ debitto ka-do wo tsukuritain desuga
Tôi muốn làm thẻ credit / debit 

 キャッシュカードを作りたいんですが
kyasshukādo o tsukuritain desuga
Tôi muốn làm thẻ ATM

 ATMカードをなくしましたので、新しいカードを作りたいんですが。
Tôi làm mất thẻ ATM, tôi muốn làm lại thẻ mới.

 預け入れ最低額手/数料はいくらですか
azukeire saitei gaku /tesūryō wa ikura desu ka
Mức tiền thấp nhất phải để trong tài khoản/chi phí khởi tạo là bao nhiêu ạ?

2. Khi bạn muốn thực hiện các giao dịch gửi tiền, rút tiền

 お金を引き出したいのですが
okanewo hikidashi tai no desu ga
Tôi muốn rút tiền

 お金を預け入れたいのですが
okanewo azukeire tai no desu ga
Tôi muốn gửi tiền vào ngân hàng

 海外に送金したいのですが
kaigai ni sōkin shi tai no desu ga
Tôi muốn gửi tiền ra nước ngoài

残高を確認したいのですが
Zandaka o kakunin shi tai no desu ga
Tôi muốn kiểm tra số tiền còn lại trong tài khoản

お金が振り込まれていません
okane ga furikomare te imasen
Tiền không được chuyển vào tài khoản của tôi

調べてください
shirabe te kudasai
Xin vui lòng kiểm tra giúp tôi

この小切手の支払先は。。。です
kono kogitte no shiharai saki wa. . . desu
Nơi chi trả ngân phiếu này là…

この小切手を現金にしてください
kono kogitte o genkin ni shi te kudasai
Xin vui lòng đổi cho tôi ngân phiếu này ra tiền mặt

このトラベラーズチェックを現金にしてください
kono toraberāzuchekku o genkin ni shi te kudasai
Xin vui lòng đổi cho tôi ngân phiếu đi du lịch ra tiền mặt

小銭も混ぜてください
kozeni mo maze te kudasai
Xin ông vui lòng cho tôi một ít tiền lẻ (cùng với tiền giấy)
Khi bạn muốn đổi tiền thì cần học những mẫu câu gì? tiếp tục học tiếng Nhật với những gợi ý dưới đây nhé.

3. Khi bạn muốn đổi tiền

ドルを買いたいんですが
doru wo kaitain desuga
Tôi muốn mua Đô la

1ドル何円ですか
1 doru nan en desu ka
1 Đô bằng bao nhiêu yên

インターネットバンキングをやめたいんですが
inta-netto bankingu wo yametain desuga
Tôi muốn dừng dịch vụ internet banking

トークンカードを作りたいんですが
to-kun ka-do wo tsukuritain desuga
Tôi muốn làm thẻ tokun

Dưới đây là 1 số từ  vựng tiếng Nhật chuyên dùng khi ra các ngân hàng tại Nhật, các bạn nên nắm rõ để chủ động khi làm việc với ngân hàng.
銀行(ぎんこう) : Ngân hàng
銀行員(ぎんこういん): Nhân viên ngân hàn
窓口(まどぐち): Quầy giao dịch
番号札(ばんごうふだ): Thẻ ghi số thứ tự
金庫(きんこ): Két sắt, quỹ
貸金庫(かしきんこ): Hộp ký thác an toàn
印鑑(いんかん): Con dấu cá nhân (dùng khi làm thủ tục)
口座(こうざ): Tài khoản ngân hàng
口座番号(こうざばんごう): Số tài khoản
キャッシュカード: Thẻ rút tiền
暗証番号(あんしょうばんごう): Mã PIN, mật khẩu
現金(げんきん): Tiền mặt
預金(よきん): Gửi tiền (vào tài khoản của mình), tiền ký gửi
送金(そうきん): Chuyển tiền
貸金(かしきん): Tiền cho vay
ローン: Nợ tài sản (nhà cửa, hiện vật)
借金(しゃっきん): Nợ tiền
返済(へんさい): Trả (nợ ngân hàng)
引き出し(ひきだし): Rút tiền mặt từ tài khoản
預け入れ(あずけいれ): Bỏ tiền mặt vào tài khoản
振込(ふりこみ): Chi trả qua tài khoản ngân hàng
振替(ふりかえ): Chuyển tiền từ tài khoản mình sang tài khoản khác
残高(ざんだか): Số dư trong tài khoản
残高照会(ざんだかしょうかい): Tham chiếu số dư trong tài khoản
記帳(きちょう): Sổ kê khai 
通帳(つうちょう): Sổ ngân hàng
両替(りょうがえ): Đổi tiền
外貨両替(がいかりょうがえ): Đổi tiền nước ngoài
手数料(てすうりょう): Phí dịch vụ
振込手数料(ふりこみてすうりょう): Phí dịch vụ giao dịch chuyển khoản

>>> Xem thêm : Khóa học tiếng Nhật giao tiếp TPHCM

0 nhận xét: