Thứ Sáu, 25 tháng 8, 2017

Cùng học tiếng Nhật qua mạng theo chủ đề kế toán

Học tiếng Nhật qua mạng là một phương pháp học được nhiều bạn lựa chọn vì tính chủ động, thoải mái và không tốn nhiều thời gian. Vậy hôm nay Trung tâm Nhật ngữ SOFL xin chia sẻ tới các bạn một bài viết về từ vựng chủ đề kế toán.

Học tiếng Nhật qua mạng về chủ đề kế toán

Học tiếng Nhật qua mạng với chủ đề Kế toán.

租税公課 ( そぜいこうか ): Các loại thuế
賃借料 ( ちんしゃくりょう ): Tiền cho thuê
保険料 ( ほけんりょう ): Phí bảo hiểm
雑損 ( ざっそん ):bTổn thất các loại
減価償却費 ( げんかしょうきゃくひ ): Phí khấu hao tài sản
前払金 ( まえばらいきん ): Chi phí trả trước
前受金 ( まえうけきん ): Tiền nhận trước
未払金 ( みばらいきん ): Tiền vay trả chậm
未収金 ( みしゅうきん ): Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ
だんどり ( 段取り ): Các bước
ちょうたつ ( 調達 ): Huy động hàng
かくほ ( 確保 ): Bảo đảm
きょか ( 許可 ): Cho phép
しょうにん ( 承認 ): Thừa nhận
建物・物件・機械・設備 たてもの/ぶっけん/きかい/せつび nhà xưởng, thiết bị, máy móc 
減価償却費・累計減価償却費 げんかしょうきゃくび・るいけい khấu hao, khấu hao luỹ kế 
減価償却準備積立金 げんかしょうきゃくじゅんびせきたてきん số tiền dự phòng khấu hao 
無形固定資産 むけいこていしさん tài sản cố định vô hình 
有価証券 ゆうかしょうけん trái phiếu, cổ phiếu 
土地使用権 とちしようせき quyền sử dụng đất
特許使用権 とっきょしようせき quyền sở hữu trí tuệ 
短期負債 たんきふさい Nợ ngắn hạn 
短期借入金 たんきかりいれきん Vay ngắn hạn
買掛金 うりかけきん Khoản phải trả cho nhà cung cấp 
未払い租税 みはらいそぜい thuế phải trả 
未払い金 みはらいきん các khoản phải thanh toán khác 
長期負債 ちょうきふさい Nợ dài hạn 
長期借入金 ちょうきふさいかりいれきん Vay dài hạn 
社債 しゃさい Cổ phiếu công ty 
担保ローン たんぼローン Khoản vay có thế chấp 
長期ファイナンスリース thuê tài chính dài hạn 
資本きん しほんきん vốn góp
引き出し ひきだし phần rút vốn 
剰余利益 じょうよりえき lợi nhuận để lại
未配当利益 みはいとうりえき Lợi nhuận chưa phân phối 
賞与積立金 しょうよつみたてきん Quỹ dự phòng để thưởng nhân viên
厚生積立金 こうせいつみたてきん Quỹ phúc lợi 

Trên đây là bài viết học tiếng Nhật qua mạng về chủ đề kế toán, Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tiếng Nhật vui vẻ và thanh công.

0 nhận xét: