Thứ Ba, 3 tháng 10, 2017

Các mẫu câu từ mới tiếng Nhật hỏi - đáp về sở thích

Mỗi này chúng ta lại học thêm nhiều từ mới tiếng Nhật để trau dồi thêm thật nhiều vốn từ phong phú và đa dạng. Hôm này Trung tâm Nhật ngữ SOFL xin chia sẻ tới các bạn những mẫu câu hỏi và trả lời về sở thích.

Học từ mới tiếng Nhật về sở thích

Từ mới tiếng Nhật về sở thích.

1. あなたの趣味(しゅみ)はなんですか。Sở thích của bạn là gì?
2. 暇(ひま)な時(とき)、何をしますか。Vào lúc rảnh rỗi bạn thường làm gì?
3. 私はテレビを見ることが好きです。Tôi rất thích xem tivi.
4 私の趣味(しゅみ)は絵(え)を描(か)くことです。Sở thích của tôi là vẽ tranh.
5.    ええと、私は切手(きって)を集(あつ)まることが好きです。À, tôi thích sưu tầm tem.
6. 私は旅行(りょこう)と水泳(すいえい)が好きです。Tôi thích đi du lịch và bơi lội.
7.    映画(えいが)が好きですか。Anh (chị) có thích phim ảnh không?
8.    ええ、とても好きです。Vâng, tôi rất thích.
9.    どんな映画(えいが)が好きですか。Bạn thích loại phim gì?
10. どんな俳優(はいゆう)が好きですか。Anh (chị) thích diễn viên nào? 
11.    私は音楽(おんがく)を聞(き)くことが好きです。Tôi thích nghe nhạc.
12.    あなたはチェスが好きですか。Anh (chị) có thích chơi cờ không?
13.    ええ、私はチェスが結構(けっこう)好きです。Vâng, khá là thích chơi cờ.
14.    何かスポーツをしますか。Anh (chị) có chơi môn thể thao gì không?
15.  ええ、私はテニスをします。Vâng, tôi có chơi tennis.
16.  私はスポーツが好きです。Tôi thích thể thao.
17.    どんなスポーツが好きですか。Bạn thích môn thể thao gì?
18.  僕(ぼく)はテニスが好きです。Tôi thích tenis.
19. 私はサッカーが好きです。Tôi thích bóng đá.
20.  私は音楽(おんがく)が好きです。Tôi thích âm nhạc.
21.  どんな音楽(おんがく)が好きですか。Bạn thích loại âm nhạc gì?
22.    ロックが好きです。Tôi thích rock.
23.    クラシックが好きです。Tôi thích nhạc cổ điển.
24.    私はテレビを見(み)ることが好きです。Tôi thích xem ti vi.
25.    私の趣味(しゅみ)はテレビを見ることです。Sở thích của tôi là xem ti vi.
26.  僕の趣味は本を読 (よ)むことです。Sở thích của tôi là đọc sách.

Khóa học tiếng Nhật online hiệu quả cho người bận rộn

27.    暇(ひま)な時(とき)、本(ほん)を読(よ)んでいます。Lúc rảnh rỗi, tôi thường đọc sách.
28.    暇な時、音楽を聞(き)いています。Lúc rảnh rỗi, tôi thường nghe nhạc
29.    暇な時、スポーツをしています。Lúc rảnh rỗi, tôi thường chơi thể thao.
30.    暇な時、散歩(さんぽ)しています。Lúc rảnh rỗi, tôi thường đi dạo.
31.    暇な時間(じかん)があったら、何をしていますか。Có thời gian rảnh rỗi, bạn thường làm gì?
32.    暇な時間があったら、テレビを見ています。Có thời gian rảnh rỗi, tôi thường xem ti vi.
33.    暇な時間があったら、絵(え)を描(か)いています。Có thời gian rảnh rỗi, tôi thường vẽ tranh.
34.    休(やす)みの日、何をしていますか。Vào ngày nghỉ, bạn thường làm gì?
35.    休みの日、友達(ともだち)と会(あ)ったり、買(か)い物(もの)したりしています。Vào ngày nghỉ, tôi thường gặp gỡ bạn bè, đi mua sắm…
36.    休みの日、うちで洗濯(せんたく)したり、掃除(そうじ)したりしています。Vào ngày nghỉ, tôi thường giặt giũ, dọn dẹp ở nhà.
37.    休みの日、よく彼氏(かれし)と映画(えいが)を見(み)に行っています。Vào ngày nghỉ, tôi thường đi xem phim cùng bạn trai.

Học từ mới tiếng Nhật mỗi ngày để nâng cao trình độ và vốn ngôn ngữ của mình, giúp bạn dễ dàng giao tiếp và hỏi đáp với người xung quanh. Trên đây là những gợi ý mẫu câu hỏi – đáp về sở thích mà Trung tâm Nhật ngữ SOFL muốn giới thiệu tới các bạn.

0 nhận xét: