Thứ Ba, 19 tháng 2, 2019

Học từ vựng tiếng Nhật về tên các quốc gia trên thế giới

Bạn biết bao nhiêu quốc gia trên thế giới? Bạn có biết tên những quốc gia đó trong tiếng Nhật không? Hãy cùng Trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL học từ vựng tiếng Nhật về tên các quốc gia và Châu lục nhé.
Từ vựng tiếng Nhật về tên các quốc gia


1. Tổng hợp từ vựng về tên các quốc gia trong tiếng Nhật


A
Afghnistan アフガニスタン
Ai Cập エジプト
Albania アルバニア
Algérie アルジェリア
Andorra アンドラ
Angola アンゴラ
Anh イギリス
Ả Rập Saudi サウジアラビア
Argentina アルゼンチン
Armenia アルメニア
Áo オーストリア
Ấn độ インド
B
Bahamas バハマ
Bahrain バーレーン
Ba Lan ポーランド
Bangladesh バングラデシュ
Belarus ベラルーシ
Bồ đào nha ポルトガル
Brasil ブラジル
Brunei ブルネイ
Bulgaria ブルガリア
C
Campuchia カンボジア
cameroon カメルーン
Canada カナダ
Chile チリ
Colombia コロンビア
Cộng hòa công gô コンゴ共和国(きょうわこく)
Costa Rica コスタリカ
Croatia クロアチア
Cuba キューバ
D
Đan mạch デンマーク
Đông timor 東(ひがし)ティモール
Đức ドイツ
E
Ecuador エクアドル
Ethiopia エチオピア
G
Gambia ガンビア
Ghana ガーナ
H
Hà Lan オランダ
Hàn quốc 韓国(かんこく)
Hoa kỳ アメリカ
Honduras ホンジュラス
Hungary ハンガリー
Hy lạp ギリシャ
I
Iceland アイスランド
Indonesia インドネシア
Iran イラン
Iraq イラク
Israel イスラエル
J
Jamaica ジャマイカ
Jordan ヨルダン
K
Kazakhstan カザフスタン
Kenya ケニア
Kuwait クウェート
L
Lào ラオス
Latvia ラトビア
Liban レバノン
Liberia リベリア
Libya リビア
Luxembourg ルクセンブルク
M
Macdonia マケドニア
Malaysia マレーシア
Maldives モルディブ
Mali マリ
Maroc モロッコ
Mexico メキシコ
Moldova モルドバ
monaco モナコ
Mông cổ モンテネグロ
Myanma ミャンマー
N
Nam sudan 南(みなみ)スーダン
Nam phi 南(みなみ)アフリカ
Nauy ノルウェー
Nepal ネパール
New Zealand ニュージーランド
Nga ロシア
Nhật Bản 日本(にほん)
Nigeria ナイジェリア
O
Oman オマーン
P
Pakistan パキスタン
Palestine パレスチナ
Panama パナマ
Paraguay パラグアイ
Pháp フランス
Phần Lan フィンランド
Philippines フィリピン
Q
Qatar カタール
R
Romania ルーマニア
S
Séc チェコ
Serbia セルビア
Singapore シンガポール
Slovakia スロバキア
Slovenia スロベニア
Somania ソマリア
Sudan スーダン
Syria シリア
T
Tây Ban nha スペイン
Thái Lan タイ
Thổ nhỉ kỳ トルコ
Thụy Điển スウェーデン
Thụy sĩ スイス
Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất アラブ
Togo トーゴ
Triều tiên 北朝鮮(きたちょうせん)
Trung Phi 中央(ちゅうおう)アフリカ
Trung Quốc 中国(ちゅうごく)
U
Úc オーストラリア
Ukraina ウクライナ
Uruguay ウルグアイ
Uzberkistan ウズベキスタン
V
Vatican バチカン
Venezuela ベネズエラ
Việt Nam ベトナム
Y
Ý イタリア
Yemen イエメン
Z
Zambia ザンビア
Zimbabwe ジンバブエ

Vì là tên nước ngoài nên hầu hết tên của các quốc gia trên thế giới trong tiếng Nhật đều được viết bằng chữ katakana, tuy nhiên thì vẫn có một vài trường hợp ngoại lệ khác sử dụng chữ Kanji:

Trung Quốc là 中国 (ち ゅ う ご く - chuu goku
Hàn Quốc là 韓国 (か ん こ く - kan koku

Ngoài ra còn có một số quốc gia có nhiều hơn một tên như

Mỹ: ア メ リ カ (amerika) hoặc là 米 国 (べ い こ く - bei koku.
Anh là イ ギ リ ス (igirisu) hoặc là 英国 (え い こ く - ei koku

2. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề “Châu lục và các vùng địa lý”


ヨーロッパ : Europe Châu Âu

アジア: Asia Châu Á

北アメリカ: North America Bắc Mỹ

南アメリカ: South America Nam Mỹ

アフリカ: Africa Châu Phi

オーストラリア、オーストラシア、オセアニア: Châu Úc/Châu Đại Dương/khu vực gồm các nước: Australia, New Zealand, Papua New Guinea và một số đảo ở khu vực Thái Bình Dương

南極大陸: Antarctica Châu Nam Cực

または; 太平洋: the Pacific Ocean hoặc the Pacific Thái Bình Dương

または ; 大西洋: the Atlantic Ocean hoặc the Atlantic Đại Tây Dương

インド洋: the Indian Ocean Ấn Độ Dương

北極海: the Arctic Ocean Bắc Băng Dương

または ; 地中海.: the Mediterranean Sea hoặc the Mediterranean Biển Địa Trung Hải

または ;カリブ海 the Caribbean Sea hoặc the Caribbean Biển Ca­ri­bê
または ; バルト海..the Baltic Sea hoặc the Baltic Biển Baltic

黒海..the Black Sea Biển Đen

カスピ海..the Caspian Sea Biển Caspi/Lý Hải

アラビア海..the Arabian Sea Biển Ả­rập

南シナ海..the South China Sea Biển Đông

北海: Biển Bắc/Bắc Hải

(しばしば;と呼ばれる)イギリス海峡: Eo biển Anh

北極圏: Bắc cực

または; サハラ砂漠: sa mạc Sahara
アマゾンの熱帯雨林: Rừng mưa nhiệt đới Amazon

ヒマラヤ山脈: dãy Himalaya

アルプス: dãy núi Alp

としても知られる) ロッキー山脈: dãy núi Rocky Mountain

アンデス山脈.: dãy nũi Andes

テムズ川: sông Thames

ライン川: sông Rhine

ドナウ川: sông Đa­nuýp

ナイル川: sông Nile

アマゾン川: sông Amazon

ヴォルガ川: sông Volga

ガンジス川: sông Ganges

長江: sông Yangtze

ミシシッピ川: sông Mississipp

>>> Có thể bạn quan tâm : Khóa học tiếng Nhật sơ cấp 1

0 nhận xét: